Từ điển Thiều Chửu
翛 - tiêu/dựu
① Tiêu tiêu 翛翛 ấp cánh, lông che kín. ||② Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh
翛 - tiêu
【翛然】tiêu nhiên [xiaorán] (văn) Thản nhiên, tự do thanh thản, siêu thoát, không ràng buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翛 - tiêu
Vẻ thong dong, không ràng buộc gì.